Chương trình đào tạo Cử nhân Liên thông Đại học – Hình thức đào tạo từ xa qua mạng (Áp dụng từ Khoá 17 – 2022)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin đào tạo những cử nhân ngành Công nghệ thông tin nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. CTĐT định hướng đến việc giúp người học hoàn thiện các kiến thức, kỹ năng đạt trình độ cử nhân từ cấp độ cao đẳng.

Bên cạnh đó, trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1.Các khối kiến thức

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

Khối kiến thức giáo dục đại cương

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

8

13.33

8 TC

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở nhóm ngành

16

70.00

42 TC

Cơ sở ngành

12

Chuyên ngành

14

Tốt nghiệp

Khóa luận hoặc các chuyên đề tốt nghiệp

10

16.67

10 TC

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

60

100

Lưu ý: Các khối kiến thức không trình bày Giáo dục quốc phòng.

2.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng: 08 tín chỉ (không tính các học phần Giáo dục quốc phòng vào điểm trung bình chung tích lũy).

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

2.

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

Giáo dục quốc phòng. Không tính vào điểm TBTL

1.

ME001

Giáo dục quốc phòng

2.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 16 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

2.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

3.

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

4.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

Tổng số tín chỉ

16

2.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 12 tín chỉ, gồm các môn học trong bản sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

2.

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

3.

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

Tổng số tín chỉ

12

2.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành

Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao chotổng số tín chỉ ³ 14 và sinh viên được học các môn học thuộc danh mục 4.3.3.5 tích lũy không quá 10 tín chỉ.

Bao gồm 4 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 1 hướng sẽ được gom cụm.

2.3.3.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE201

Xử lý dữ liệu thống kê

3

3

0

2.

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn

4

3

1

3.

IS217

Kho dữ liệu và OLAP

3

3

0

4.

IS254

Hệ hỗ trợ ra quyết định

3

3

0

5.

IE221

Kỹ thuật lập trình Python

4

3

1

6.

IE224

Phân tích dữ liệu

4

3

1

7.

IE309

Thực tập doanh nghiệp

2

2

0

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

2.3.3.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE202

Quản trị doanh nghiệp

3

3

0

2.

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ

4

3

1

3.

IS208

Quản lý dự án công nghệ thông tin

4

3

1

4.

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

4

3

1

5.

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

6.

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

7.

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

2.3.3.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

4

3

1

2.

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

4

3

1

3.

IS353

Mạng xã hội

3

3

0

4.

IS334

Thương mại điện tử

3

3

0

5.

IE303

Công nghệ Java

4

3

1

6.

IE307

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

4

3

1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

2.3.3.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, …

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IS251

Nhập môn hệ thống thông tin địa lý

4

3

1

2.

IS352

Hệ cơ sở dữ liệu không gian

4

3

1

3.

IS351

Phân tích không gian

4

3

1

4.

IE205

Xử lý ảnh vệ tinh

3

3

0

5.

IE304

Hệ thống định vị toàn cầu

3

3

0

6.

IE305

Tin học môi trường

2

2

0

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

2.3.3.5. Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Ghi chú

1.

NT213

Bảo mật web và ứng dụng

3

2

1

2.

SE108

Kiểm chứng phần mềm

3

2

1

3.

SE401

Mẫu thiết kế

3

0

0

2.4. Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên phải chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:

Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

2.4.1. Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

2.4.2. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp

Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 TC. SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Bộ môn quy định từ danh sách 4.3.3. Hoặc, sinh viên tự chọn các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE401

Tin-Sinh học

3

3

0

2.

IE402

Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều

4

3

1

3.

IE403

Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

4.

IE405

Công nghệ phân tích dữ liệu lớn

4

3

1

5.

IE406

Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng

3

3

0

Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa

3. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN

Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tín chỉ để tốt nghiệp.

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

ME001

Giáo dục quốc phòng

Tính riêng

Tổng số tín chỉ HK1

16

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

Tổng số tín chỉ HK2

16

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

3

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

Các môn học chuyên ngành(*)

≥ 14

Tổng số tín chỉ HK3

≥ 18

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

4

Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức

IE505

Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp

≥ 10

Tổng số tín chỉ HK4

10

0

10

Tổng số tín chỉ toàn khóa

≥ 60

Ghi chú: Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 4.3.3

4. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin”, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 60 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo). Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng các quy định của trường Đại học Công nghệ Thông tin.

spot_img

Bài viết mới nhất