Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ thông tin – Hình thức đào tạo từ xa (Áp dụng từ khoá tuyển 2024)

Tên chương trình: Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Công nghệ thông tin – Hình thức đào tạo từ xa

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin

Mã ngành đào tạo: 7480201

Chương trình đào tạo: Cử nhân văn bằng thứ nhất

Loại hình đào tạo: Đào tạo Từ xa

Đối tượng áp dụng: Từ khóa tuyển năm 2024

Thời gian đào tạo: 3,5 – 4 năm (08 học kỳ chính)

Số tín chỉ: tối thiểu 125 tín chỉ

Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

  • Tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ thông tin
  • Tiếng Anh: Bachelor of Science in Information Technology

1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin đào tạo những cử nhân ngành Công nghệ thông tin nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. CTĐT định hướng đến việc giúp người học có thể học tập linh hoạt từ xa qua mạng nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ kiến thức.

Bên cạnh đó, trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.

2. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp

 Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ Thông tin có khả năng làm việc ở những phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:

  • Chuyên viên thiết kế, xây dựng và quản lý các dự án nghiên cứu và ứng dụng CNTT, chủ yếu trong lĩnh vực: giao thông, xây dựng, địa lý, môi trường, viễn thám.
  • Chuyên viên quản lý, giám sát, đầu tư các dự án công nghệ thông tin.
  • Chuyên viên khai thác dữ liệu và thông tin ứng dụng cho các doanh nghiệp trong vấn đề phân tích định lượng.
  • Chuyên viên có kĩ năng phát triển các ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ
  • Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và ứng dụng CNTT ở các trường đại học và cao đẳng trên cả nước.

3. Chương trình Đào tạo

3.1. Tỷ lệ các khối kiến thức

Khối kiến thức

Khối lượng

Tổng số tín chỉ

%

Khối kiến thức giáo dục đại cương (45 TC)

Lý luận chính trị và pháp luật

13

36

Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên

18

Ngoại ngữ

12

Các môn học khác

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (70TC)

Cơ sở ngành

44

56

Chuyên ngành (*)

≥26

Khối kiến thức tốt nghiệp
(10TC)

Chọn 1 trong 3 hình thức sau (**):

8

(1)

Khóa luận tốt nghiệp

10

(2)

Chuyên đề tốt nghiệp

4

Đồ án tốt nghiệp

6

(3)

Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

≥ 125

100

Lưu ý:

– (*) Sinh viên chọn các môn chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 3.4.2.

– (**) Sinh viên chọn hình thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 3.5.

3.2. Phân bố các khối kiến thức

3.3. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 45 tín chỉ (đã tính số tín chỉ của Anh văn).

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

Các môn lý luận chính trị và pháp luật

13

1.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

2.

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

3.

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

4.

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

5.

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

6.

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

18

1.

MA006

Giải tích

4

4

0

2.

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

3.

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

4.

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

5.

IT001

Nhập môn lập trình

4

3

1

Ngoại ngữ

12

1.

ENG01

Anh văn 1

4

4

0

2.

ENG02

Anh văn 2

4

4

0

3.

ENG03

Anh văn 3

4

4

0

Các môn học khác

2

1.

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

Tổng số tín chỉ

45

Ghi chú: TC: Tín chỉ, LT: Lý thuyết, TH: Thực hành.

3.4. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Tổng cộng 70 tín chỉ.

3.4.1. Nhóm các môn học cơ sở ngành

Tổng cộng 44 tín chỉ, gồm 2 phần sau:

– Phần 1: Bắt buộc đối với tất cả sinh viên của ngành, nhằm cung cấp kiến thức nền tảng về lập trình, cơ sở dữ liệu, mạng máy tính, phần cứng máy tính. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

1

1

0

2.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

3.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

4.

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

5.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

6.

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

7.

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

Tổng số tín chỉ

25

– Phần 2: Bắt buộc đối với tất cả sinh viên của ngành, nhằm cung cấp kiến thức nền tảng về công nghệ thông tin. Tối thiểu 19 tín chỉ, sinh viên chọn học 5/6 môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE101

Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

3

2

1

2.

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

3.

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

4.

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

5.

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

6.

IE108

Phân tích thiết kế phần mềm

4

3

1

Tổng số tín chỉ

19

3.4.2. Nhóm các môn học chuyên ngành

Bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ thông tin (Tối thiểu 26 tín chỉ).

Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao cho tổng số tín chỉ ≥26. Trong đó, sinh viên phải học các môn học thuộc danh mục 3.4.2.3 để tích lũy tối thiểu 6 tín chỉ và tối đa 10 tín chỉ. Các môn học chuyên ngành bao gồm 02 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 01 hướng sẽ được gom cụm. (Sinh viên có thể chọn các môn học thuộc cả 02 hướng, không nhất thiết cố định 01 hướng).

3.4.2.1. Hướng Truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

4

3

1

2.

IE307

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

4

3

1

3.

IE233

Phân tích và mô hình mạng xã hội

4

3

1

4.

IE403

Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

5.

DS300

Hệ khuyến nghị

4

3

1

6.

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ

4

3

1

7.

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

4

3

1

8.

IE303

Công nghệ Java

4

3

1

9.

IE310

Tư duy thiết kế

3

3

0

10.

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

11.

DS322

Thiết kế hệ thống học máy

4

3

1

Và các mônhọc khác theo đề nghị của Khoa

3.4.2.2. Hướng Khoa học thông tin

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE201

Xử lý dữ liệu thống kê

3

3

0

2.

IE221

Kỹ thuật lập trình Python

4

3

1

3.

DS108

Tiền xử lý và xây dựng bộ dữ liệu

4

3

1

4.

IE313

Phân tích và trực quan dữ liệu

4

3

1

5.

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn

4

3

1

6.

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

7.

IE402

Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều

4

3

1

8.

DS307

Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

9.

DS317

Khai phá dữ liệu trong doanh nghiệp

4

3

1

10.

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

11.

IE231

Quản trị doanh nghiệp công nghệ thông tin

3

3

0

Và các mônhọc khác theo đề nghị của Khoa

3.4.2.3. Tự chọn tự do

Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn tự do là tối thiểu 6 tín chỉ tối đa 10 tín chỉ.

Ngoài các môn học tự chọn trong danh sách bên dưới, sinh viên có thể chọn học:

· Các môn học chuyên ngành (các môn học thuộc mục 3.4.2.1 đến 3.4.2.2), nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức chuyên ngành.

· Hoặc, các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG –HCM hoặc của các Trường khác ngoài ĐHQG – HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐH CNTT. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.

Danh sách môn tự chọn tự do gợi ý:

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

BUS1125

Khởi nghiệp kinh doanh

3

2

1

2.

TLH025

Tâm lý học nhân cách

3

3

0

3.

INI01

Thực tập quốc tế

2

2

0

4.

IE207

Đồ án

2

0

2

5.

IE309

Thực tập doanh nghiệp

2

2

0

6.

DS323

Viết báo cáo kỹ thuật và thuyết trình

3

3

0

7.

SE113

Kiểm chứng phần mềm (Có môn học trước)

4

3

1

8.

NT212

An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố (Có môn học trước)

3

2

1

9.

NT213

Bảo mật web và ứng dụng (Có môn học trước)

3

2

1

10.

Các môn học thuộc ngành Khoa học Dữ liệu (ưu tiên)

11.

Các môn học trong chương trình đào tạo sau đại học ngành Công nghệ thông tin (ưu tiên)

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

3.5. Khối kiến thức tốt nghiệp

Tổng cộng 10 tín chỉ.

Sinh viên chọn một trong ba hình thức tốt nghiệp sau:

– Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ);

– Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp (4 tín chỉ) và Đồ án tốt nghiệp (6 tín chỉ);

– Hình thức 3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10 tín chỉ) .

3.5.1. Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

Lưu ý: Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo quy chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

3.5.2. Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp

Sinh viên thực hiện Chuyên đề tốt nghiệp(4 tín chỉ) Đồ án tốt nghiệp (6 tín chỉ).

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE400

Chuyên đề tốt nghiệp

4

4

0

2.

IE501

Đồ án tốt nghiệp

6

6

0

3.5.3. Hình thức 3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

Sinh viên thực hiện Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10 tín chỉ) .

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE502

Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

10

0

3.6. Quy định đối với sinh viên từ khóa 2023 trở về trước

Sinh viên từ khóa 2023 trở về trước chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:

STT

Môn học trong chương trình đào tạo cũ

Môn học tương đương mới

Mã môn

Tên môn học

Mã môn

Tên môn học

1.

IS207

Phát triển ứng dụng Web

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

2.

IS405

Dữ liệu lớn

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn

3.

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

IE207

Đồ án

4.

IT006

Kiến trúc máy tính

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

5.

IT009

Giới thiệu ngành

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

6.

IE202

Quản trị doanh nghiệp

IE231

Quản trị doanh nghiệp Công nghệ thông tin

7.

IS353

Mạng xã hội

IE233

Phân tích và mô hình mạng xã hội

8.

IE224

Phân tích dữ liệu

IE313

Phân tích và trực quan dữ liệu

Ngoài danh sách môn học tự chọn thuộc chương trình đào tạo cũ. Sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn trong chương trình đào tạo này, hướng dẫn tại mục 6.4.2.3.

4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 

4.1 Sơ đồ mối liên hệ thứ tự học giữa các môn học

Được trình bày qua sơ đồ dưới đây:

4.2. Kế hoạch giảng dạy mẫu

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn lập trình

4

3

1

MA006

Giải tích

4

4

0

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

1

1

0

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

ENG01

Anh văn 1 (*)

4

4

0

Tổng số tín chỉ HK1

18

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

ENG02

Anh văn 2 (*)

4

4

0

Tổng số tín chỉ HK2

18

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 3

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

ENG03

Anh văn 3 (*)

4

4

0

Tổng số tín chỉ HK3

19

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 4

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

IE101

Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin

3

2

1

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

Tổng số tín chỉ HK4

16

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 5

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

Các môn học chuyên ngành (**)

≥ 4

Tổng số tín chỉ HK5

≥ 16

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 6

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

IE108

Phân tích thiết kế phần mềm

4

3

1

Các môn học chuyên ngành (**)

 10

Tổng số tín chỉ HK6

≥ 16

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 7

IE400

Chuyên đề tốt nghiệp (***)
(Bắt buộc nếu chọn hình thức 2 ở khối kiến thức tốt nghiệp)

4

4

0

Các môn học chuyên ngành (**)

12

Tổng số tín chỉ HK7
– Nếu không tính Chuyên đề tốt nghiệp: ≥ 12 TC
– Nếu tính Chuyên đề tốt nghiệp: 16 TC

≥ 12 – 16

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

8

Sinh viên chọn 1 trong 3 hình thức sau (****):

Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp (riêng Chuyên đề tốt nghiệp (4 TC) đã hoàn thành ở học kỳ 7)

IE501

Đồ án tốt nghiệp

6

6

0

Hình thức3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

IE502

Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

10

0

Tổng số tín chỉ HK8
– Nếu chọn hình thức 1 hoặc 3: 10 TC

– Nếu chọn hình thức 2: 6 TC

6 – 10

Tổng số tín chỉ học toàn khóa

(Bao gồm 12 tín chỉ Anh văn)

≥ 125

Lưu ý:

– (*) Sinh viên có thể học Anh văn phù hợp theo quy định;

– (**) Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 3.4.2.

– (***) Sinh viên bắt buộc chọn môn Chuyên đề tốt nghiệp nếu chọn hình thức 2 (Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp) ở khối kiến thức tốt nghiệp. Trong trường hợp sinh viên chọn hình thức 1 hoặc 3 ở khối kiến thức tốt nghiệp thì môn Chuyên đề tốt nghiệp sẽ được tích lũy vào khối kiến thức chuyên ngành.

– (****) Các hình thức tốt nghiệp được hướng dẫn tại mục 3.5.

5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Công nhận tốt nghiệp:

  • Sinh viên đã tích lũy tối thiểu 125 tín chỉ (bao gồm 12 tín chỉ Anh văn) và đã hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo tương ứng với chuyên ngành.
  • Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các điều kiện khác theo Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
spot_img

Bài viết mới nhất