CTĐT VB2 khoá 2020

1.     MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin đào tạo những cử nhân ngành Công nghệ thông tin nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. CTĐT định hướng đến việc giúp người học thay đổi mục tiêu nghề nghiệp, có khả năng vận dụng các kiến thức CNTT ứng dụng vào lĩnh vực chuyên môn đã có (lĩnh vực thuộc văn bằng thứ nhất); định hướng đến việc giúp người học có thể học tập linh hoạt từ xa qua mạng nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ kiến thức.

Bên cạnh đó, trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.

2.     HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: từ xa.

Thời gian đào tạo: 2.5 năm.

3.     ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Chương trình đào tạo được áp dụng cho các học viên đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Văn bằng Đại học thứ hai hệ từ xa ngành Công nghệ Thông tin khóa tuyển 2020 trở đi.

4.     CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

4.1.   Các khối kiến thức

Khối kiến thức Số tín chỉ Tỷ lệ (%) Ghi chú
Khối kiến thức giáo dục đại cương Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên 8 10.81 8 TC
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Cơ sở nhóm ngành 21 75.68 56 TC
Cơ sở ngành 19
Chuyên ngành 16
Tốt nghiệp Khóa luận hoặc các chuyên đề tốt nghiệp 10 13.51 10 TC
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa 74 100

4.2.   Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 08 tín chỉ.

STT Mã môn học Tên môn học TC LT TH
    1. IT001 Nhập môn Lập trình 4 3 1
2. MA004 Cấu trúc rời rạc 4 4 0

4.3.   Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

4.3.1.  Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 21 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:

STT Mã môn học Tên môn học TC LT TH
1. IT002 Lập trình hướng đối tượng 4 3 1
2. IT003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 3 1
3. IT004 Cơ sở dữ liệu 4 3 1
4. IT005 Nhập môn mạng máy tính 4 3 1
5. IT012 Tổ chức và cấu trúc máy tính II 4 3 1
6. IE005 Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin 1 1 0
Tổng số tín chỉ 21

4.3.2.  Nhóm các môn học cơ sở ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 19 tín chỉ, gồm 5 môn học trong bản sau:

STT Mã môn học Tên môn học TC LT TH
     1. IE101 Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin 3 2 1
    2. IE103 Quản lý thông tin 4 3 1
     3. IE104 Internet và công nghệ Web 4 3 1
     4. IE105 Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin 4 3 1
     5. IE106 Thiết kế giao diện người dùng 4 3 1
Tổng số tín chỉ 19

4.3.3.  Nhóm các môn học chuyên ngành

Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao cho tổng số tín chỉ  ³16 và sinh viên  được học các môn học thuộc danh mục 4.3.3.5 tích lũy không quá 10 tín chỉ.

Bao gồm 4 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 1 hướng sẽ được gom cụm.

4.3.3.1.    Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp

STT Mã môn Tên môn TC LT TH
     1. IE201 Xử lý dữ liệu thống kê 3 3 0
     2. IE212 Công nghệ Dữ liệu lớn 4 3 1
     3. IS217 Kho dữ liệu và OLAP 3 3 0
     4. IS254 Hệ hỗ trợ ra quyết định 3 3 0
     5. IE221 Kỹ thuật lập trình Python 4 3 1
     6. IE224 Phân tích dữ liệu 4 3 1
     7. IE309 Thực tập doanh nghiệp 2 2 0
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

4.3.3.2.    Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp

STT Mã môn Tên môn TC LT TH
     1.           IE202 Quản trị doanh nghiệp 3 3 0
     2. IE203 Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ 4 3 1
     3. IS208 Quản lý dự án công nghệ thông tin 4 3 1
     4. IS336 Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 4 3 1
     5. IE301 Quản trị quan hệ khách hàng 3 3 0
     6. IE302 Kiến trúc và tích hợp hệ thống 3 3 0
     7. IE102 Các công nghệ nền 3 2 1
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

4.3.3.3.    Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT Mã môn Tên môn TC LT TH
     1.           IE204 Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) 4 3 1
     2. IE213 Kỹ thuật phát triển hệ thống Web 4 3 1
     3. IS353 Mạng xã hội 3 3 0
     4. IS334 Thương mại điện tử 3 3 0
     5. IE303 Công nghệ Java 4 3 1
     6. IE307 Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động 4 3 1
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

4.3.3.4.    Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, …

STT Mã môn Tên môn TC LT TH
     1. IS251 Nhập môn hệ thống thông tin địa lý 4 3 1
     2. IS352 Hệ cơ sở dữ liệu không gian 4 3 1
     3. IS351 Phân tích không gian 4 3 1
     4. IE205 Xử lý ảnh vệ tinh 3 3 0
     5. IE304 Hệ thống định vị toàn cầu 3 3 0
     6. IE305 Tin học môi trường 2 2 0
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

4.3.3.5.    Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác

STT Mã môn học Tên môn học TC LT TH Ghi chú
     1. NT213 Bảo mật web và ứng dụng 3 2 1
     2. SE108 Kiểm chứng phần mềm 3 2 1
     3. SE401 Mẫu thiết kế 3 0 0

4.4.   Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên phải chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:

Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

4.4.1.  Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

STT Mã môn học Tên môn học TC LT TH
1. IE505 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 0

4.4.2.  Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp

Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 TC. SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Bộ môn quy định từ danh sách 4.3.3. Hoặc, sinh viên tự chọn các môn học trong bảng sau:

STT Mã môn học Tên môn học TC LT TH
     1. IE401 Tin-Sinh học 3 3 0
     2. IE402 Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều 4 3 1
     3. IE403 Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội 3 3 0
     4. IE405 Công nghệ phân tích dữ liệu lớn 4 3 1
     5. IE406 Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng 3 3 0
Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn

5.     KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN

Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tín chỉ để tốt nghiệp.

Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH
Học kỳ 1 IT001 Nhập môn Lập trình 4 3 1
IE005 Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin 1 1 0
IT004 Cơ sở dữ liệu 4 3 1
IT005 Nhập môn mạng máy tính 4 3 1
IE101 Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin 3 2 1
  Tổng số tín chỉ HK1 16    
Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH
Học kỳ 2 IT002 Lập trình hướng đối tượng 4 3 1
IT003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 3 1
IT012 Tổ chức và cấu trúc máy tính II 4 3 1
MA004 Cấu trúc rời rạc 4 4 0
  Tổng số tín chỉ HK2 16    
Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH
Học kỳ3 IE103 Quản lý thông tin 4 3 1
IE104 Internet và công nghệ Web 4 3 1
IE106 Thiết kế giao diện người dùng 4 3 1
Các môn học chuyên ngành(*) ³ 4
Tổng số tín chỉ HK3 16    
Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH
Học kỳ4 IE105 Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin 4 3 1
Các môn học chuyên ngành(*) ≥ 12
Tổng số tín chỉ HK4 ≥ 16    
Học kỳ Mã môn Tên môn học TC LT TH
Học kỳ5 Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức
IE505 Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp 10 0 10
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp ≥ 10    
Tổng số tín chỉ HK5 10 0 10
Tổng số tín chỉ toàn khóa ≥ 74    

Ghi chú: Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 4.3.3

6.     ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin”, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 74 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo). Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng các quy định của trường Đại học Công nghệ Thông tin.

Bài trước
Bài tiếp theo
spot_img

Bài viết mới nhất