Chương trình đào tạo Cử nhân Liên thông Đại học ngành Công nghệ thông tin – Hình thức đào tạo từ xa (Áp dụng từ khoá tuyển 2024)

Tên chương trình: Chương trình đào tạo Cử nhân Liên thông ngành Công nghệ thông tin – Hình thức đào tạo từ xa

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin

Mã ngành đào tạo: 7480201

Chương trình đào tạo: Liên thông đại học từ bậc cao đẳng

Loại hình đào tạo: Đào tạo Từ xa

Đối tượng áp dụng: Từ khóa tuyển năm 2024

Thời gian đào tạo: 1,5 – 2 năm (04 học kỳ chính)

Số tín chỉ: tối thiểu 52 tín chỉ

Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

  • Tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ thông tin
  • Tiếng Anh: Bachelor of Science in Information Technology

1. Mục tiêu đào tạo

 Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin đào tạo những cử nhân ngành Công nghệ thông tin nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. CTĐT định hướng đến việc giúp người học hoàn thiện các kiến thức, kỹ năng đạt trình độ cử nhân từ cấp độ cao đẳng. Bên cạnh đó, trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.

2. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp

 Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ Thông tin có khả năng làm việc ở những phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:

  • Chuyên viên thiết kế, xây dựng và quản lý các dự án nghiên cứu và ứng dụng CNTT, chủ yếu trong lĩnh vực: giao thông, xây dựng, địa lý, môi trường, viễn thám.
  • Chuyên viên quản lý, giám sát, đầu tư các dự án công nghệ thông tin.
  • Chuyên viên khai thác dữ liệu và thông tin ứng dụng cho các doanh nghiệp trong vấn đề phân tích định lượng.
  • Chuyên viên có kĩ năng phát triển các ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ
  • Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và ứng dụng CNTT ở các trường đại học và cao đẳng trên cả nước.

3. Chương trình Đào tạo

3.1. Tỷ lệ các khối kiến thức

Khối kiến thức

Khối lượng

Tổng số tín chỉ

%

Khối kiến thức giáo dục đại cương (10 TC)

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

10

19.23

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (32 TC)

Cơ sở ngành

20

61.54

Chuyên ngành (*)

≥ 12

Khối kiến thức tốt nghiệp (10 TC)

Chọn 1 trong 3 hình thức sau (**):
(1) Khóa luận tốt nghiệp

10

19.23

(2) Chuyên đề tốt nghiệp

4

Đồ án tốt nghiệp

6

(3) Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

 52

100

Lưu ý:

– (*) Sinh viên chọn các môn chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 3.4.2.

– (**) Sinh viên chọn hình thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 3.5.

3.2. Phân bố các khối kiến thức

3.3. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng: 10 tín chỉ .

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

10

1.

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

2.

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

3.

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

3.4. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Tổng cộng 32 tín chỉ.

3.4.1. Nhóm các môn học cơ sở ngành

Bắt buộc đối với tất cả sinh viên của ngành. Tổng cộng 20 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

1

1

0

2.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

3.

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

4.

IE101

Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

3

2

1

5.

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

6.

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

7.

IE108

Phân tích thiết kế phần mềm (Dự phòng)

4

3

1

Tổng số tín chỉ

20

3.4.2. Nhóm các môn học chuyên ngành

Bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ thông tin (Tối thiểu 12 tín chỉ).

Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao cho tổng số tín chỉ 12.Trong đó, sinh viên có thể chọn học các môn học thuộc danh mục 3.4.2.3 để tích lũy không quá 4 tín chỉ. Bao gồm 02 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 01 hướng sẽ được gom cụm. (Sinh viên có thể chọn các môn học thuộc cả 02 hướng, không nhất thiết cố định 01 hướng).

3.4.2.1. Hướng Truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

4

3

1

2.

IE307

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

4

3

1

3.

IE233

Phân tích và mô hình mạng xã hội

4

3

1

4.

IE403

Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

5.

DS300

Hệ khuyến nghị

4

3

1

6.

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ

4

3

1

7.

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

4

3

1

8.

IE303

Công nghệ Java

4

3

1

9.

IE310

Tư duy thiết kế

3

3

0

10.

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

11.

DS322

Thiết kế hệ thống học máy

4

3

1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

3.4.2.2. Hướng Khoa học thông tin

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE201

Xử lý dữ liệu thống kê

3

3

0

2.

IE221

Kỹ thuật lập trình Python

4

3

1

3.

DS108

Tiền xử lý và xây dựng bộ dữ liệu

4

3

1

4.

IE313

Phân tích và trực quan dữ liệu

4

3

1

5.

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn

4

3

1

6.

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

7.

IE402

Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều

4

3

1

8.

DS307

Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

9.

DS317

Khai phá dữ liệu trong doanh nghiệp

4

3

1

10.

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

11.

IE231

Quản trị doanh nghiệp công nghệ thông tin

3

3

0

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

3.4.2.3. Tự chọn tự do

Sinh viên được học các môn học tự chọn tự do theo danh sách dưới đây để tích lũy không quá 4 tín chỉ . Danh sách môn tự chọn tự do gợi ý:

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

BUS1125

Khởi nghiệp kinh doanh

3

2

1

2.

TLH025

Tâm lý học nhân cách

3

3

0

3.

INI01

Thực tập quốc tế

2

2

0

4.

IE207

Đồ án

2

0

2

5.

IE309

Thực tập doanh nghiệp

2

2

0

6.

DS323

Viết báo cáo kỹ thuật và thuyết trình

3

3

0

7.

SE113

Kiểm chứng phần mềm (Có môn học trước)

4

3

1

8.

NT212

An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố (Có môn học trước)

3

2

1

9.

NT213

Bảo mật web và ứng dụng (Có môn học trước)

3

2

1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa

3.5. Khối kiến thức tốt nghiệp

Tổng cộng 10 tín chỉ.

Sinh viên chọn một trong ba hình thức tốt nghiệp sau:

– Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ);

– Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp (4 tín chỉ) và Đồ án tốt nghiệp (6 tín chỉ);

– Hình thức 3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10 tín chỉ) .

3.5.1. Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

Lưu ý: Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo quy chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

3.5.2. Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp

Sinh viên thực hiện Chuyên đề tốt nghiệp(4 tín chỉ)Đồ án tốt nghiệp (6 tín chỉ).

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE400

Chuyên đề tốt nghiệp

4

4

0

2.

IE501

Đồ án tốt nghiệp

6

6

0

3.5.3. Hình thức 3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

Sinh viên thực hiện Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10 tín chỉ) .

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE502

Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

10

0

3.6. Quy định đối với sinh viên từ khóa 2023 trở về trước

Sinh viên từ khóa 2023 trở về trước chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:

STT

Môn học trong chương trình đào tạo cũ

Môn học tương đương mới

Mã môn

Tên môn học

Mã môn

Tên môn học

1.

IE202

Quản trị doanh nghiệp

IE231

Quản trị doanh nghiệp Công nghệ thông tin

2.

IS353

Mạng xã hội

IE233

Phân tích và mô hình mạng xã hội

3.

IE224

Phân tích dữ liệu

IE313

Phân tích và trực quan dữ liệu

4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 

4.1. Sơ đồ mối liên hệ thứ tự học giữa các môn học

Được trình bày qua sơ đồ dưới đây:

4.2. Kế hoạch giảng dạy mẫu

Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tín chỉ để tốt nghiệp.

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

1

1

0

IE101

Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin

3

2

1

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

Tổng số tín chỉ HK1

15

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 2

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

Tổng số tín chỉ HK2

15

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 3

IE400

Chuyên đề tốt nghiệp (**)
(Bắt buộc nếu chọn hình thức 2 ở khối kiến thức tốt nghiệp)

4

4

0

Các môn học chuyên ngành (*)

12

Tổng số tín chỉ HK3
– Nếu không tính Chuyên đề tốt nghiệp: ≥ 12 TC
– Nếu tính Chuyên đề tốt nghiệp: 16 TC

≥ 12 – 16

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

4

Sinh viên chọn 1 trong3hình thức sau (***):

Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp (riêng Chuyên đề tốt nghiệp (4 TC) đã hoàn thành ở học kỳ 3)

IE501

Đồ án tốt nghiệp

6

6

0

Hình thức3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

IE502

Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

10

0

Tổng số tín chỉ HK4
– Nếu chọn hình thức 1 hoặc 3: 10 TC

– Nếu chọn hình thức 2: 6 TC

6- 10

Tổng số tín chỉ học toàn khóa

 52

Lưu ý :

– (*) Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 3.4.2.

– (**) Sinh viên bắt buộc chọn môn Chuyên đề tốt nghiệp nếu chọn hình thức 2 (Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp) ở khối kiến thức tốt nghiệp. Trong trường hợp sinh viên chọn hình thức 1 hoặc 3 ở khối kiến thức tốt nghiệp thì môn Chuyên đề tốt nghiệp sẽ được tích lũy vào khối kiến thức chuyên ngành.

– (***) Các hình thức tốt nghiệp được hướng dẫn tại mục 3.5.

5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Công nhận tốt nghiệp:

  • Sinh viên đã tích lũy tối thiểu 52 tín chỉ và đã hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo tương ứng với chuyên ngành.
  • Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các điều kiện khác theo Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
spot_img

Bài viết mới nhất