Tên chương trình: Chương trình đào tạo Cử nhân Văn bằng Đại học thứ 2 ngành Công nghệ thông tin – Hình thức đào tạo từ xa
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin
Chương trình đào tạo: Cử nhân văn bằng thứ hai
Mã ngành đào tạo: 7480201
Loại hình đào tạo: Đào tạo Từ xa
Đối tượng áp dụng: Từ khóa tuyển năm 2024
Thời gian đào tạo: 2 – 2,5 năm (05 học kỳ chính)
Số tín chỉ: tối thiểu 74 tín chỉ
Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ thông tin
- Tiếng Anh: Bachelor of Science in Information Technology
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin đào tạo những cử nhân ngành Công nghệ thông tin nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. CTĐT định hướng đến việc giúp người học thay đổi mục tiêu nghề nghiệp, có khả năng vận dụng các kiến thức CNTT ứng dụng vào lĩnh vực chuyên môn đã có (lĩnh vực thuộc văn bằng thứ nhất); định hướng đến việc giúp người học có thể học tập linh hoạt từ xa qua mạng nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ kiến thức.
Bên cạnh đó, trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.
2. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ Thông tin có khả năng làm việc ở những phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:
- Chuyên viên thiết kế, xây dựng và quản lý các dự án nghiên cứu và ứng dụng CNTT, chủ yếu trong lĩnh vực: giao thông, xây dựng, địa lý, môi trường, viễn thám.
- Chuyên viên quản lý, giám sát, đầu tư các dự án công nghệ thông tin.
- Chuyên viên khai thác dữ liệu và thông tin ứng dụng cho các doanh nghiệp trong vấn đề phân tích định lượng.
- Chuyên viên có kĩ năng phát triển các ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ
- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và ứng dụng CNTT ở các trường đại học và cao đẳng trên cả nước.
3. Chương trình Đào tạo
3.1. Tỷ lệ các khối kiến thức
Khối kiến thức |
Khối lượng |
|||
Tổng số tín chỉ |
% |
|||
Khối kiến thức giáo dục đại cương (8 TC) |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
8 |
10.81 |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (56 TC) |
Cơ sở ngành |
40 |
75.68 |
|
Chuyên ngành (*) |
≥ 16 |
|||
Khối kiến thức giáo dục tốt nghiệp (10 TC) |
Chọn 1 trong 3 hình thức sau (**): | |||
(1) | Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
13.51 |
|
(2) | Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
||
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|||
(3) | Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp |
10 |
||
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
≥ 74 |
100 |
Lưu ý:
– (*) Sinh viên chọn các môn chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 3.4.2.
– (**) Sinh viên chọn hình thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 3.5.
3.2. Phân bố các khối kiến thức
3.3. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 08 tín chỉ.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
8 |
||||
1. |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
2. |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
3.4. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Tổng cộng 56 tín chỉ.
3.4.1. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Bắt buộc đối với tất cả sinh viên của ngành. Tổng cộng 40 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
5. |
IT012 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính II |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE005 |
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin |
1 |
1 |
0 |
7. |
IE101 |
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
8. |
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
9. |
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
10. |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
11. |
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
12. |
IE108 |
Phân tích thiết kế phần mềm (Dự phòng) |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
40 |
3.4.2. Nhóm các môn học chuyên ngành
Bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ thông tin (Tối thiểu 16 tín chỉ).
Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao cho tổng số tín chỉ ≥ 16. Trong đó, sinh viên được học các môn học thuộc danh mục 3.4.2.3 để tích lũy không quá 10 tín chỉ. Bao gồm 02 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 01 hướng sẽ được gom cụm. (Sinh viên có thể chọn các môn học thuộc cả 02 hướng, không nhất thiết cố định 01 hướng).
3.4.2.1. Hướng Truyền thông xã hội và công nghệ Web
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE213 |
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web |
4 |
3 |
1 |
2. |
IE307 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
4 |
3 |
1 |
3. |
IE233 |
Phân tích và mô hình mạng xã hội |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE403 |
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội |
3 |
3 |
0 |
5. |
DS300 |
Hệ khuyến nghị |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE203 |
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ |
4 |
3 |
1 |
7. |
IE204 |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
4 |
3 |
1 |
8. |
IE303 |
Công nghệ Java |
4 |
3 |
1 |
9. |
IE310 |
Tư duy thiết kế |
3 |
3 |
0 |
10. |
IE301 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
3 |
0 |
11. |
DS322 |
Thiết kế hệ thống học máy |
4 |
3 |
1 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa |
3.4.2.2. Hướng Khoa học thông tin
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE201 |
Xử lý dữ liệu thống kê |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE221 |
Kỹ thuật lập trình Python |
4 |
3 |
1 |
3. |
DS108 |
Tiền xử lý và xây dựng bộ dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE313 |
Phân tích và trực quan dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE212 |
Công nghệ Dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE302 |
Kiến trúc và tích hợp hệ thống |
3 |
3 |
0 |
7. |
IE402 |
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều |
4 |
3 |
1 |
8. |
DS307 |
Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội |
3 |
3 |
0 |
9. |
DS317 |
Khai phá dữ liệu trong doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
10. |
IE102 |
Các công nghệ nền |
3 |
2 |
1 |
11. |
IE231 |
Quản trị doanh nghiệp công nghệ thông tin |
3 |
3 |
0 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa |
3.4.2.3. Tự chọn tự do
Sinh viên được học các môn học tự chọn tự do theo danh sách dưới đây để tích lũy không quá 10 tín chỉ . Danh sách môn tự chọn tự do gợi ý:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
BUS1125 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
3 |
2 |
1 |
2. |
TLH025 |
Tâm lý học nhân cách |
3 |
3 |
0 |
3. |
INI01 |
Thực tập quốc tế |
2 |
2 |
0 |
4. |
IE207 |
Đồ án |
2 |
0 |
2 |
5. |
IE309 |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
6. |
DS323 |
Viết báo cáo kỹ thuật và thuyết trình |
3 |
3 |
0 |
7. |
SE113 |
Kiểm chứng phần mềm (Có môn học trước) |
4 |
3 |
1 |
8. |
NT212 |
An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố (Có môn học trước) |
3 |
2 |
1 |
9. |
NT213 |
Bảo mật web và ứng dụng (Có môn học trước) |
3 |
2 |
1 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa |
3.5. Khối kiến thức tốt nghiệp
Tổng cộng 10 tín chỉ.
Sinh viên chọn một trong ba hình thức tốt nghiệp sau:
– Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ);
– Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp (4 tín chỉ) và Đồ án tốt nghiệp (6 tín chỉ);
– Hình thức 3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10 tín chỉ) .
3.5.1. Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH |
1. | IE505 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | 10 | 0 |
Lưu ý: Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo quy chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.
3.5.2. Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp
Sinh viên thực hiện Chuyên đề tốt nghiệp (4 tín chỉ) và Đồ án tốt nghiệp (6 tín chỉ).
STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH |
1. | IE400 | Chuyên đề tốt nghiệp | 4 | 4 | 0 |
2. | IE501 | Đồ án tốt nghiệp | 6 | 6 | 0 |
3.5.3. Hình thức 3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp
Sinh viên thực hiện Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10 tín chỉ) .
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE502 |
Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp |
10 |
10 |
0 |
3.6. Quy định đối với sinh viên từ khóa 2023 trở về trước
Sinh viên từ khóa 2023 trở về trước chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:
STT |
Môn học trong chương trình đào tạo cũ |
Môn học tương đương mới |
||
Mã môn |
Tên môn học |
Mã môn |
Tên môn học |
|
1. |
IE202 |
Quản trị doanh nghiệp |
IE231 |
Quản trị doanh nghiệp Công nghệ thông tin |
2. |
IS353 |
Mạng xã hội |
IE233 |
Phân tích và mô hình mạng xã hội |
3. |
IE224 |
Phân tích dữ liệu |
IE313 |
Phân tích và trực quan dữ liệu |
4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
4.1. Sơ đồ mối liên hệ thứ tự học giữa các môn học
Được trình bày qua sơ đồ dưới đây:
4.2. Kế hoạch giảng dạy mẫu
Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tín chỉ để tốt nghiệp.
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 1 |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
IE005 |
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin |
1 |
1 |
0 |
|
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IE101 |
Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK1 |
16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 2 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
IT012 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính II |
4 |
3 |
1 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK2 |
16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 3 |
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
|
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
|
Các môn học chuyên ngành(*) |
≥ 4 |
||||
|
Tổng số tín chỉ HK3 |
≥ 16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH | |
Học kỳ 4 |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
IE400 |
Chuyên đề tốt nghiệp (**) |
4 |
4 |
0 |
||
Các môn học chuyên ngành (*) |
≥ 12 |
|||||
|
Tổng số tín chỉ HK4 |
≥ 16 – 20 |
|
|||
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 5 |
Sinh viên chọn 1 trong3hình thức sau (***): |
||||
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp |
|
||||
IE505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
|
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp (riêng Chuyên đề tốt nghiệp (4 TC) đã hoàn thành ở học kỳ 4) |
|
||||
IE501 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
6 |
0 |
|
Hình thức 3: Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp |
|
||||
IE502 |
Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp |
10 |
10 |
0 |
|
Tổng số tín chỉ HK5 – Nếu chọn hình thức 2: 6 TC |
6- 10 |
|
|||
Tổng số tín chỉ học toàn khóa |
≥ 74 |
|
|
Lưu ý :
– (*) Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 3.4.2.
– (**) Sinh viên bắt buộc chọn môn Chuyên đề tốt nghiệp nếu chọn hình thức 2 (Chuyên đề tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp) ở khối kiến thức tốt nghiệp. Trong trường hợp sinh viên chọn hình thức 1 hoặc 3 ở khối kiến thức tốt nghiệp thì môn Chuyên đề tốt nghiệp sẽ được tích lũy vào khối kiến thức chuyên ngành.
– (***) Các hình thức tốt nghiệp được hướng dẫn tại mục 3.5.
5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Công nhận tốt nghiệp:
- Sinh viên đã tích lũy tối thiểu 74 tín chỉ và đã hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo tương ứng với chuyên ngành.
- Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các điều kiện khác theo Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.